Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Tourism & hospitality; Travel > Hotels
Hotels
Facilities that are established for the purpose of temporary housing for guests.
Industry: Tourism & hospitality; Travel
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Hotels
Hotels
khách sạn boutique
Travel; Hotels
Những tòa nhà cổ điển, lịch sử đã được tu sửa lại thành khách sạn boutique với thường có ít hơn 30 phòng .
khách sạn dịch vụ giới hạn
Travel; Hotels
Khách sạn có thương hiệu nhượng quyền thương mại của chuỗi khách sạn nổi tiếng, được xây dựng trong khu vực giới hạn mà không có nhà hàng . Các khách sạn này nằm gần khu vực kinh doanh như khu công ...
giá ở hai người
Travel; Hotels
Giá một người cho một căn phòng được chia sẻ với người khác , giá thường xuyên được trích dẫn trong tài liệu quảng cáo du lịch.
khách sạn không nằm trong danh mục
Travel; Hotels
Các khách sạn bao gồm nhà nghỉ, biệt thự ,bungalow và những loại khác với các dịch vụ hạn chế. Tuy nhiên, các khách sạn này chiếm 41% tổng thị phần khách ...
công suất phòng
Travel; Hotels
Tỷ lệ phòng có sẵn được đặt trong một thời gian nhất định liên tiếp Con số này được tính bằng cách chia số phòng đượt đặt trong một thời gian bởi số lượng phòng có sẵn trong cùng thời kỳ và được thể ...
người hướng dẫn
Travel; Hotels
Một nhân viên khách sạn hỗ trợ cho khách hàng hoặc người dân về các thông tin địa phương (chẳng hạn như giới thiệu nhà hàng), nhận và chuyển giao các tin nhắn và thực hiện đặt chỗ cho các chương ...
Featured blossaries
rufaro9102
0
Terms
41
Bảng chú giải
4
Followers