Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Tourism & hospitality; Travel > Hotels
Hotels
Facilities that are established for the purpose of temporary housing for guests.
Industry: Tourism & hospitality; Travel
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Hotels
Hotels
tàu sân bay
Tourism & hospitality; Hotels
Bất kỳ nhà cung cấp khối lượng giao thông vận tải, thường được sử dụng trong tham chiếu đến một hãng hàng không.
đây
Tourism & hospitality; Hotels
Thuật ngữ dùng để chỉ một bán đã hoàn thành một điểm đến, Trung tâm hội nghị, thiết bị, khách sạn hay nhà cung cấp (ví dụ hiển thị hội nghị, hội nghị, thương mại hoặc đặt vé khách đoàn doanh ...
khách sạn Boutique
Tourism & hospitality; Hotels
Tòa nhà lịch sử, cổ điển, remodeled vào khách sạn boutique với thường có ít hơn 30 phòng.
người mua
Tourism & hospitality; Hotels
Một thành viên thương mại du lịch dự trữ phòng khối từ chỗ ở hoặc phối hợp phát triển một sản phẩm du lịch.
thuê bao Nhóm
Tourism & hospitality; Hotels
Nhóm du lịch trong đó một nhóm trước đây tổ chức đi với nhau, thường là trên một hành trình tùy chỉnh.
Hệ thống Trung tâm Đặt phòng (CRS/CReS)
Tourism & hospitality; Hotels
Khả năng của khách hàng để thực hiện một Đặt phòng cho một trong số này có một số khách sạn bởi liên hệ với một cơ quan, hợp đồng khách sạn hoạt động như một nhóm, hoạt động dịch vụ "Trung tâm" Đặt ...
nghiên cứu chuyển đổi
Tourism & hospitality; Hotels
Nghiên cứu các nghiên cứu để phân tích cho dù quảng cáo trả lời thực sự được cải biến cho khách du lịch là kết quả của tài liệu quảng cáo và theo ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
God of War
rufaro9102
0
Terms
41
Bảng chú giải
4
Followers