Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Tourism & hospitality; Travel > Hotels
Hotels
Facilities that are established for the purpose of temporary housing for guests.
Industry: Tourism & hospitality; Travel
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Hotels
Hotels
Nhóm du lịch độc lập (GIT)
Tourism & hospitality; Hotels
Nhóm du lịch trong đó cá nhân mua một gói nhóm trong đó họ sẽ đi với những người khác dọc theo một hành trình định trước.
văn phòng mặt trận
Tourism & hospitality; Hotels
Một văn phòng thường nằm ở sảnh đợi, luôn luôn nằm bên trong lối vào chính, mà chức năng chính là để kiểm soát việc bán các phòng, cung cấp các phím, thư, Dịch vụ thông tin cho khách, duy trì tài ...
thực hiện
Tourism & hospitality; Hotels
Phục vụ người tiêu dùng và thương mại người yêu cầu thông tin là kết quả của chương trình quảng cáo hoặc quảng cáo. Dịch vụ thường bao gồm một số 800, nhân viên bán hàng và phân phối vật ...
Dịch vụ Trợ giúp đặc biệt
Tourism & hospitality; Hotels
Nó là một thuật ngữ khá cũ, mượn để ngành công nghiệp khách sạn truyền thống. Bởi dịch vụ Trợ giúp đặc biệt, chúng tôi chỉ định một dịch vụ từ khách sạn có thể làm cho tất cả các loại bước thay mặt ...
tại hệ thống (tự động hóa nhà cung cấp)
Tourism & hospitality; Hotels
Hệ thống trên máy vi tính cho thuê để đi du lịch các cơ quan cung cấp hãng, khách sạn, cho thuê xe hơi và lựa chọn tour du lịch sẵn sàng và đặt chỗ. Hệ thống được liên kết với tàu sân bay lớn, trong ...
lặp lại kinh doanh
Tourism & hospitality; Hotels
Kinh doanh tiếp tục trở lại, do đó tạo ra lợi nhuận tăng.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers