Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Tourism & hospitality; Travel > Hotels
Hotels
Facilities that are established for the purpose of temporary housing for guests.
Industry: Tourism & hospitality; Travel
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Hotels
Hotels
giá trọn gói
Travel; Hotels
Một loại giá bao gồm cả giá phòng nghỉ, ăn sáng, ăn trưa và ăn tối Còn được gọi là giá ưu đãi
Chính sách đặt cọc
Travel; Hotels
Một số tiền cụ thể hoặc phần trăm tổng số tiền của hóa đơn phải được thanh toán trước khi đến.
phòng miễn phí
Travel; Hotels
Phòng được ở không phải trả tiền có thể là phòng dành cho nhân viên khách sạn nghỉ ngơi
mùa thấp điểm
Travel; Hotels
Những tháng liên tiếp đạt doanh thu thấp nhất trong năm, nhận thấy thông qua số lượng phòng trống và giá phòng bình quân Ở Rajasthan, thời điểm này tính từ tháng tư đến tháng ...
cháy phòng
Travel; Hotels
Tình trạng khách sạn không đủ phòng để đáp ứng nhu cầu đặt phòng của khách Các khách sạn sử dụng chiêu này như một chính sách nhằm hướng mục tiêu tới các nhà phân phối và các nhà điều hành du lịch ...
phòng trống có sẵn để bán
Travel; Hotels
Là số phòng luôn có sẵn hàng ngày để bán, ít sử dụng lâu dài vào các mục đích khác
Featured blossaries
Leonardo D. Menezes
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers
Playing RPG Games
karel24
0
Terms
23
Bảng chú giải
1
Followers