Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Tourism & hospitality; Travel > Hotels
Hotels
Facilities that are established for the purpose of temporary housing for guests.
Industry: Tourism & hospitality; Travel
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Hotels
Hotels
quán rượu
Tourism & hospitality; Hotels
Một nhà hàng nhỏ của chính thức phục vụ các bữa ăn nhẹ và đồ uống giải khát.
giá niêm yết
Travel; Hotels
Mức giá phòng mà một khách sạn tính cho khách hàng trước khi giảm giá: giá được công bố cho một căn phòng, đôi khi thiết lập khá cao và được sử dụng để tính toán các loại giảm giá ...
khách sạn thông minh
Travel; Hotels
Khách sạn được xác định nhờ có các hệ thống công nghệ hiện đại cho các hoạt động. Các khách sạn này đã thay thế các hệ thống khách sạn truyền thống để giảm chi phí năng lượng và thường có các hệ ...
phòng tắm riêng
Travel; Hotels
Phòng tắm riêng là một phòng tắm hoặc phòng tắm vòi hoa sen được đính kèm và chỉ có thể đi vào từ một phòng ngủ .
người du lịch tự do thường xuyên (FIT)
Travel; Hotels
Chỉ áp dụng cho du khách đến riêng chứ không phải là một phần của một nhóm có tổ chức.
giá thuê trong ngày
Travel; Hotels
Cũng được gọi là giá thuê trong cùng một ngày Giá đã giảm cho việc sử dụng một phòng vào ban ngày, không qua đêm . Thường được áp dụng cho một tour du lịch có lịch khởi hành rất khuya ...