Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Natural environment > General

General

General nature or nature terms.

Contributors in General

General

đất kiềm

Horticulture; General

Một đất có độ pH cao hơn 7,0 là một đất kiềm. (Độ pH đất thấp hơn 7,0 có tính axit) Về cơ bản, độ pH là một thước đo của số lượng vôi (canxi) trong đất của ...

làm tơi đất

Horticulture; General

Nới lỏng hoặc làm thủng đất để tăng sự thâm nhập nước.

thân củ

Horticulture; General

Gốc dưới lòng đất chứa thức ăn và năng lượng của thực vật và là nơi thực vật phát triển lên. (Ví dụ: Đa-li-át)

tầng đất mặt

Horticulture; General

Lớp trên cùng của đất bản địa. Thuật ngữ này cũng có thể áp dụng cho đất có chất lượng tốt được bán tại vườn ươm và các trung tâm bán đồ làm ...

rễ trần

Horticulture; General

Các cây trồng được chào bán đã bị loại sạch đất từ rễ.

vườn ươm cây

Horticulture; General

Một khu vườn với một bộ sưu tập lớn của cây và bụi cây trồng cho các mục đích khoa học, giáo dục.

bào tử

Horticulture; General

Các tế bào sinh sản của dương xỉ, nấm và rêu. (Các cây này không tạo ra hạt giống).

Featured blossaries

The Most Dangerous Dog Breeds

Chuyên mục: Animals   3 9 Terms

Leaf vegetables

Chuyên mục: Food   1 19 Terms