Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Natural environment > General

General

General nature or nature terms.

Contributors in General

General

nhân giống

Horticulture; General

Các phương pháp khác nhau để tạo ra các cây trồng mới từ việc trồng bằng hạt giống đến việc tạo ra các bản sao bằng cách chiết hoặc cắt cành.

đất trồng

Horticulture; General

Một hỗn hợp đất được thiết kế để sử dụng trong các khu vườn và cây trồng trong chậu. Hỗn hợp để cho vào chậu nên tơi, nhẹ, và vô trùng.

nhụy cái

Horticulture; General

Cơ quan giữ hạt giống của một bông hoa, bao gồm bầu nhụy, đầu nhụy và vòi nhụy.

hoa đơn

Horticulture; General

Một bông hoa chỉ có một số lượng tối thiểu cánh hoa với loài cây đó.

cây ươm

Horticulture; General

Thực vật (chủ yếu là cây hàng năm), được ươm lớn và thích hợp để trồng trong vườn. Các loại hoa nhanh lớn, nhiều màu.

chất khoáng bón cây vermiculite

Horticulture; General

Khoáng sản \"mica\" đã được đun nóng đến các điểm nở. Một chất bổ sung tốt cho các hỗn hợp trong chậu cây, chất khoáng này giữ lại độ ẩm và không khí trong ...

đống rơm

Horticulture; General

Lớp gồm các thân cây chết của nhiều loại cỏ tạo nên. Lớp rơm rạ nên được dỡ bỏ định kỳ để thúc đẩy nước và dinh dưỡng thâm nhập vào trong đất tốt ...

Featured blossaries

The Most Dangerous Dog Breeds

Chuyên mục: Animals   3 9 Terms

Leaf vegetables

Chuyên mục: Food   1 19 Terms