Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Food (other) > Food safety

Food safety

Scientific practice in the handling, preparation, and storage of food in ways that prevent foodborne illness.

Contributors in Food safety

Food safety

mầm bệnh

Food (other); Food safety

Một vi sinh vật (vi khuẩn, ký sinh trùng, virus, hoặc nấm) mà là truyền nhiễm và nguyên nhân gây bệnh.

ngâm trong

Food (other); Food safety

Trang trí thịt lợn băm nhỏ và dày dạn.

Đạo luật kiểm soát chất độc hại (TSCA)

Food (other); Food safety

P.L. 94-469 (11 tháng 10 năm 1976) cho phép cơ quan bảo vệ môi trường để điều chỉnh chất độc hại (bất kỳ hóa chất có thể trình bày một nguy cơ gây tổn hại bất hợp lý để người đàn ông hay môi trường). ...

nhà nước kiểm tra chương trình

Food (other); Food safety

Thường dùng để chỉ nhà nước thịt và gia cầm kiểm tra chương trình mà USDA góp phần 50% chi phí. Nhà nước chương trình (khoảng một nửa các quốc gia sử dụng chúng) phải có xác nhận của USDA phải ít ...

kiểm tra postmortem

Food (other); Food safety

Được sử dụng trong chương trình kiểm tra thịt và gia cầm, cụm từ đề cập đến việc kiểm tra rằng an toàn thực phẩm và thanh tra kiểm tra dịch vụ được yêu cầu để tiến hành của tất cả động vật khung ngay ...

khói hương liệu

Food (other); Food safety

Sau khi chữa, dăm bông một số được hun khói. Khói hương liệu (hoặc hun khói) là một quá trình mà theo đó hàm treo trong một smokehouse và có thể hấp thụ khói từ cháy smoldering. Điều này cung cấp cho ...

bộ tái tạo

Food (other); Food safety

Một doanh nghiệp tham gia vào việc tách chất béo từ động vật mô nung.

Featured blossaries

Dictionary of Geodesy

Chuyên mục: Arts   2 1 Terms

Chinese Internet term

Chuyên mục: Languages   1 2 Terms