Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Archaeology > Evolution
Evolution
Of or pertaining to the change in the genetic composition of a population during successive generations, as a result of natural selection acting on the genetic variation among individuals, and resulting in the development of new species.
Industry: Archaeology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Evolution
Evolution
nucleotide
Archaeology; Evolution
Một khối xây dựng đơn vị của DNA và RNA. A nucleotide bao gồm một xương sống đường và phốt phát với một cơ sở gắn liền.
chuyển RNA (những)
Archaeology; Evolution
Một loại của RNA đó sẽ đem lại các axit amin để ribosom cho protein. Có là 20 các loại phân tử chuyển RNA, một cho mỗi người trong số 20 axit amin chính. Một RNA chuyển phân tử này một acid amin gắn ...
sinh sản vô tính
Archaeology; Evolution
Một loại của sinh sản liên quan đến chỉ một phụ huynh ususally đó sản xuất con cái di truyền giống hệt nhau. Sinh sản Asexual xảy ra mà không có thụ tinh hoặc gen di truyền, và có thể xảy ra bằng vừa ...
homeostasis (phát triển)
Archaeology; Evolution
Ảnh hưởng một quá trình tự quy định trong phát triển, như vậy mà cơ thể lớn lên để có nhiều hình thức cùng một độc lập của bên ngoài đến nó kinh nghiệm trong khi lớn ...
pseudogene
Archaeology; Evolution
Một chuỗi nucleotide trong DNA mà tương tự như một gene nhưng là nonfunctional cho một số lý do.
gen
Archaeology; Evolution
Một chuỗi nucleotide mã hóa cho protein một (hoặc, trong một số trường hợp, một phần của một protein); một đơn vị của di truyền.
Featured blossaries
HOSEOKNAM
0
Terms
42
Bảng chú giải
11
Followers