Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Archaeology > Evolution
Evolution
Of or pertaining to the change in the genetic composition of a population during successive generations, as a result of natural selection acting on the genetic variation among individuals, and resulting in the development of new species.
Industry: Archaeology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Evolution
Evolution
Gina Kirchweger
Archaeology; Evolution
Một sinh học Áo quan tâm đến sự tiến hóa sinh học của màu da. Bài luận của mình, "The sinh học của da màu," liên quan đến sự tiến triển của chủng tộc.
đồng vị
Archaeology; Evolution
Một nguyên tử mà chia sẻ cùng một số nguyên tử và vị trí như các nguyên tử trong một yếu tố nhưng có một số khác nhau của neutron và do đó một khối lượng nguyên tử khác ...
sáng tạo khoa học
Archaeology; Evolution
Một loại của nhiều nỗ lực khác nhau, không khoa học để bác bỏ các lý thuyết tiến hóa, và những nỗ lực để chứng minh rằng sự phức tạp của các sinh vật sống có thể được giải thích chỉ bởi các hành động ...
Stephen Emlen
Archaeology; Evolution
Một thế giới thẩm quyền về hành vi xã hội của động vật, đặc biệt là loài chim. Emlen của Trung tâm lợi ích trên tiến hóa hoặc thích nghi các khía cạnh của hành vi động vật. Mục tiêu của mình nghiên ...
lý thuyết
Archaeology; Evolution
Một lời giải thích đầy đủ chứng minh của một số khía cạnh của thế giới tự nhiên mà thường kết hợp nhiều xác nhận obserations, luật pháp, và thành công xác nhận giả ...
Khoa học
Archaeology; Evolution
Một cách để biết về thế giới tự nhiên dựa trên quan sát và thử nghiệm mà có thể được xác nhận hay bác bỏ bởi các nhà khoa học sử dụng chấp nhận khoa học kỹ ...
Macroevolution
Archaeology; Evolution
Một thuật ngữ mơ hồ thường được sử dụng để đề cập đến sự tiến hóa trên quy mô lớn, hoặc qua thời gian dài. Có là không có định nghĩa khoa học chính xác cho cụm từ này, nhưng nó thường được sử dụng để ...
Featured blossaries
HOSEOKNAM
0
Terms
42
Bảng chú giải
11
Followers