Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Archaeology > Evolution
Evolution
Of or pertaining to the change in the genetic composition of a population during successive generations, as a result of natural selection acting on the genetic variation among individuals, and resulting in the development of new species.
Industry: Archaeology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Evolution
Evolution
Susan Blackmore
Archaeology; Evolution
Một nhà tâm lý học quan tâm đến memes và lý thuyết memetics, lý thuyết tiến hóa, ý thức, những ảnh hưởng của thiền định, và lý do tại sao những người tin vào các paranormal. A tại cuốn sách, The Meme ...
di truyền thống trị
Archaeology; Evolution
Một allele (A) là thống trị nếu các kiểu hình của heterozygote (Aa) là giống như homozygote (AA). Allele (a) không ảnh hưởng đến kiểu hình của heterozygote và được gọi là lặn. Một alen có thể là một ...
bệnh tả
Archaeology; Evolution
Một bệnh truyền nhiễm cấp tính của ruột, gây ra bởi vi khuẩn Vibrio cholerae mà được truyền trong uống nước bị ô nhiễm bởi phân của bệnh nhân. Sau một thời gian ủ bệnh ngày 1-5, Dịch tả nguyên nhân ...
tình báo thương (IQ)
Archaeology; Evolution
Thường được định nghĩa như là độ tuổi tâm thần một cá nhân (khi đo bằng bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa) chia cho tuổi thực sự của mình và nhân với 100. Điều này xây dựng thiết lập trung bình IQ là 100. ...
Jean Lamarck
Archaeology; Evolution
Một thế kỷ 18 nhà tự nhiên học, nhà động vật học và nhà thực vật học nổi tiếng của ông nghiên cứu và phân loại của xương sống, lý thuyết tiến hóa của ông. Ông đi du lịch rộng rãi trên khắp châu Âu và ...
Brigitte Senut
Archaeology; Evolution
Một nhà giải phẫu tại Pháp của National Museum of Natural History. Vào năm 2000, Senut và Martin Pickford phát hiện ra Orrorin tugensis, proto hominid ngày 6 triệu năm tuổi.
Featured blossaries
HOSEOKNAM
0
Terms
42
Bảng chú giải
11
Followers