Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Archaeology > Evolution
Evolution
Of or pertaining to the change in the genetic composition of a population during successive generations, as a result of natural selection acting on the genetic variation among individuals, and resulting in the development of new species.
Industry: Archaeology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Evolution
Evolution
bệnh sốt rét
Archaeology; Evolution
Một căn bệnh gây tử vong đôi khi chuyển giao cho con người bằng con muỗi, lây nhiễm cho máu.
giảm
Archaeology; Evolution
Một loại đặc biệt phân chia tế bào xảy ra trong quá trình sinh sản của các sinh vật dạng lưỡng bội để sản xuất các giao tử. Đôi bộ gen và nhiễm sắc thể của các tế bào dạng lưỡng bội bình thường được ...
đới hút chìm
Archaeology; Evolution
Một khu vực nơi đá của một đại dương buộc phải lao dưới nhiều lớp vỏ lục địa dày hơn, dọc theo lề giữa mảng liền kề. Như các tấm xuống nó tan ra và được phát hành vào macma dưới trái đất của lớp vỏ. ...
Ulrich G. Mueller
Archaeology; Evolution
Nhà động vật học và giáo sư nghiên cứu có nhằm mục đích sự hiểu biết microevolutionary lực lượng và mô hình macroevolutionary chi phối sự tiến triển của tương tác organismal, đặc biệt là sự tiến ...
metazoans
Archaeology; Evolution
Tất cả các loài động vật được đa bào và tế bào mà được tổ chức vào các mô và cơ quan. Trong metazoans đơn giản chỉ có một lớp bên trong và bên ngoài có thể phân ...
Featured blossaries
HOSEOKNAM
0
Terms
42
Bảng chú giải
11
Followers