Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environmental policy
Environmental policy
Policy related to managing human activities with a view to prevent, reduce, or mitigate harmful effects on nature and natural resources.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Environmental policy
Environmental policy
exotics
Environment; Environmental policy
Thực vật, động vật hoặc vi sinh vật mà được giới thiệu bởi con người vào các khu vực nơi chúng không phải là bản địa. Exotics thường được liên kết với những hậu quả tiêu cực hợp lý sinh thái cho loài ...
quản lý chất lượng
Environment; Environmental policy
Sự kiểm soát và bảo vệ môi trường tự nhiên dưới xem xét chất lượng. Một hệ thống đo lường và điều khiển hướng vào việc bảo vệ và nâng cao chất lượng môi trường yếu tố và cân ...
chất lượng cuộc sống
Environment; Environmental policy
Một khái niệm chủ quan mà characterizes thước đo mức độ mà một xã hội nhất định cung cấp cơ hội có hiệu quả để kết hợp các thành phần vật lý, xã hội và văn hóa trong môi trường tổng. Một khái niệm ...
bức xạ
Environment; Environmental policy
Phát thải hạt hoặc điện từ bức xạ bởi hạt nhân nguyên tử. Một tính chất của một số chất mà kết quả trong khí thải của tràn đầy năng lượng và nguy hiểm tia và/hoặc các ...
tái chế
Environment; Environmental policy
Chuyển đổi rắn chất thải vào các sản phẩm mới bằng cách sử dụng các nguồn lực chứa trong phế liệu,
môi trường của con người
Environment; Environmental policy
Phức hợp tổng hợp của abiotic (bao gồm cả môi trường vật lý xây dựng), kháng sinh, xã hội, văn hóa, kinh tế và công nghệ các yếu tố ảnh hưởng đến con ...
môi trường trường hợp nghiên cứu
Environment; Environmental policy
Trường hợp nghiên cứu lịch sử của môi trường quyết định, vấn đề và tình huống. Tất cả các yếu tố, bao gồm cả sinh thái, chính trị, xã hội, kinh tế, công nghệ, vv , được kiểm tra để xác định các biến ...
Featured blossaries
Chukg
0
Terms
5
Bảng chú giải
0
Followers