Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environmental policy

Environmental policy

Policy related to managing human activities with a view to prevent, reduce, or mitigate harmful effects on nature and natural resources.

Contributors in Environmental policy

Environmental policy

fumigant

Environment; Environmental policy

Một hóa chất thuốc trừ sâu cận để giết sâu bệnh.

thuốc diệt nấm

Environment; Environmental policy

Một chemical(s) dành cho việc ngăn ngừa, hoặc ức chế sự tăng trưởng của, hoặc phá hủy bất kỳ nấm.

giáo dục khoa học tích hợp

Environment; Environmental policy

Giảng dạy khoa học tự nhiên, bao gồm các vấn đề môi trường, trong một khóa học khoa học duy nhất và tổng quát mà kết hợp và tích hợp sinh học, hóa học, vật lý và khoa học tự nhiên ...

giáo dục suốt đời

Environment; Environmental policy

(Giáo dục thường xuyên) Khác nhau hình thức, phương pháp, và các quá trình giáo dục chính thức và không chính thức cho việc học tập của mọi lứa tuổi và thể loại của công chúng nói chung. Hướng tới ...

giáo dục không chính thức

Environment; Environmental policy

(Không chính thức) Giáo dục nói chung không tiến hành thông qua các hình thức giáo dục và trình bày thông qua các phương tiện truyền thông, các tổ chức tư nhân và công cộng, các tổ chức cộng đồng và ...

năng lực thực hiện

Environment; Environmental policy

Số lượng tối đa của sinh vật có thể được hỗ trợ vô hạn định bởi một hệ sinh thái cho trước hoặc khu vực mà không suy giảm. Giới hạn như số lượng cá nhân của bất kỳ một trong những loài mà có thể được ...

trường hợp nghiên cứu

Environment; Environmental policy

Thỏa thuận với một vấn đề hoặc tình huống mà đã tồn tại hoặc mà bây giờ tồn tại trong một bối cảnh tổ chức. Vấn đề hay tình hình thường liên quan đến việc ra quyết định rằng cần phải được thực hiện ...

Featured blossaries

Banks In China

Chuyên mục: Business   1 10 Terms

The Vampire Diaries Characters

Chuyên mục: Entertainment   2 13 Terms