Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environmental policy
Environmental policy
Policy related to managing human activities with a view to prevent, reduce, or mitigate harmful effects on nature and natural resources.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Environmental policy
Environmental policy
dòng chảy năng lượng
Environment; Environmental policy
Chuyến một chiều đi (chuyển nhượng) của năng lượng thông qua một hệ sinh thái, bao gồm cả cách mà năng lượng được cải biến và sử dụng ở mỗi cấp độ trophic (thực) vào một hệ sinh ...
kim tự tháp năng lượng
Environment; Environmental policy
Bởi vì rất nhiều năng lượng bị mất như nhiệt (80-90 phần trăm) trong mỗi chuyển giao ở mỗi cấp độ trophic của một hệ sinh thái, hình dạng của dòng chảy năng lượng là dưới dạng kim tự tháp. Các thông ...
dữ liệu ngẫu nhiên luật
Environment; Environmental policy
(Luật hai nhiệt động lực học). Pháp luật"" liên quan đến dòng chảy năng lượng mà biểu rằng, trong mỗi chuyển đổi năng lượng, năng lượng suy thoái và mất một số xuất hiện như nhiệt, đó ăn chơi vào khí ...
môi trường
Environment; Environmental policy
Sự tổng hợp của xung quanh những điều (kháng sinh và abiotic) và điều kiện ảnh hưởng đến cuộc sống của một sinh vật cá nhân hoặc dân số, bao gồm cả con người. The Unesco khái niệm về môi trường bao ...
lý sinh môi trường
Environment; Environmental policy
Phức hợp tổng hợp của kháng sinh và abiotic những điều và các yếu tố ảnh hưởng đến các sinh vật,
căng thẳng về khí hậu
Environment; Environmental policy
Điều kiện của một căng thẳng psychical phát sinh trong con người hoặc động vật khi chúng được đặt hoặc hành động trong điều kiện khí hậu cứng, thường là những tác dụng căng thẳng đang đi kèm với giảm ...
cộng đồng
Environment; Environmental policy
Tất cả các loài thực vật và động vật trong một môi trường sống đặc biệt ràng buộc với nhau bằng dây chuyền thực phẩm và khác tương tác là ...
Featured blossaries
Chukg
0
Terms
5
Bảng chú giải
0
Followers