![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environment statistics
Environment statistics
The development of methodologies and data collection in support of the development and harmonization of national and international statistics on the environment.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Environment statistics
Environment statistics
Hồ chứa sông quy định
Environment; Environment statistics
Impounding hồ chứa thượng nguồn giúp kiểm soát lũ lụt và phát hành nước khi sông cấp thấp.
hạn chế aquifer
Environment; Environment statistics
Aquifer nước ngầm giới hạn dưới áp lực lớn hơn đáng kể so với áp suất khí quyển.
sinh thái học sâu sắc
Environment; Environment statistics
Cách tiếp cận toàn diện để môi trường mà nhấn mạnh sự bình đẳng nội tại của loài, bao gồm cả con người.
chu kỳ bán rã
Environment; Environment statistics
Thời gian trong quá trình phân rã phóng xạ đó hoặc một số các tài sản vật chất rơi xuống một nửa giá trị ban đầu của nó.
Lahar
Environment; Environment statistics
Các khoản tiền gửi được hình thành bởi mudflow hoặc nước bão hòa tro núi lửa.
vùng sinh thái
Environment; Environment statistics
Đồng nhất khu vực của một hay nhiều hệ sinh thái mà tương tác với các hoạt động tương đối độc lập của con người.
lạnh chất thải phóng xạ
Environment; Environment statistics
Hoạt động biến đổi các chất thải phóng xạ vào một điều kiện an toàn cho giao thông vận tải, lưu trữ và/hoặc xử lý.