![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environment statistics
Environment statistics
The development of methodologies and data collection in support of the development and harmonization of national and international statistics on the environment.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Environment statistics
Environment statistics
tài nguyên không tái tạo
Environment; Environment statistics
Exhaustible tài nguyên thiên nhiên chẳng hạn như tài nguyên khoáng sản không thể được tái tạo sau khi khai thác.
lợi nhuận tổ chức
Environment; Environment statistics
Có thể tích luỹ của thời kế toán, chủ sở hữu một tài sản là kết quả của một sự thay đổi trong giá tài sản.
pha loãng
Environment; Environment statistics
Phương pháp xử lý của nước thải công nghiệp xử lý chất thải hoặc thực vật bằng xả vào một dòng hoặc cơ quan khác của nước.
đá vôi chà
Environment; Environment statistics
Quá trình để loại bỏ lưu huỳnh điôxít từ ống khói khí bằng cách đi qua chúng thông qua một giải pháp nước đá vôi.
nước ngầm chạy-off
Environment; Environment statistics
Nước ngầm được thải ra một dòng kênh như mùa xuân hoặc percolated nước. Xem thêm chạy-off.
tài nguyên môi trường phổ biến bất động sản
Environment; Environment statistics
Tài nguyên thiên nhiên thuộc sở hữu và quản lý chung của một cộng đồng hay xã hội chứ không phải bởi cá nhân.
lực nâng của clo
Environment; Environment statistics
Tổng số tiền của clo trong khí quyển là một biện pháp của thiệt hại tiềm năng cho tầng ôzôn.