![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environment statistics
Environment statistics
The development of methodologies and data collection in support of the development and harmonization of national and international statistics on the environment.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Environment statistics
Environment statistics
nước xói mòn
Environment; Environment statistics
Xói mòn của đất nước. Nó xảy ra trong bất kỳ ba hình thức.
môi trường người tị nạn
Environment; Environment statistics
Người dời do nguyên nhân môi trường, đặc biệt là đất mất và suy thoái, và thảm họa thiên nhiên.
vật lý ô nhiễm
Environment; Environment statistics
Ô nhiễm gây ra bởi màu sắc (thay đổi), bị đình chỉ chất rắn, tạo bọt, điều kiện nhiệt độ hoặc phóng xạ.
khuếch tán khí thải
Environment; Environment statistics
Ô nhiễm xâm nhập không khí từ một lớn không điểm nguồn, Ví d ụ, bụi từ một đống xỉ.
nền bức xạ
Environment; Environment statistics
Bức xạ từ các nguồn khác so với cái được kiểm tra. Nó augments tín hiệu đo.
khử trùng
Environment; Environment statistics
Sử dụng các bức xạ hay hóa chất thiệt hại tế bào của cơ thể cần thiết cho sinh sản. Nó được sử dụng trong kiểm soát địch hại.