![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environment statistics
Environment statistics
The development of methodologies and data collection in support of the development and harmonization of national and international statistics on the environment.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Environment statistics
Environment statistics
lọc quặng
Environment; Environment statistics
Quá trình loại bỏ kiềm và hòa tan các muối từ đất của dồi dào thủy lợi và thoát nước.
đa dạng sinh học
Environment; Environment statistics
Phạm vi của di truyền khác biệt, loài khác biệt và hệ sinh thái khác biệt trong một khu vực nhất định.
Chưng khô
Environment; Environment statistics
Phân tích về các chất hữu cơ trong sự vắng mặt của oxy thông qua việc áp dụng các nhiệt độ cực đoan.
water bảng
Environment; Environment statistics
Cấp dưới đây mà nước bão hòa đất là gặp phải. Nó cũng được gọi là bề mặt nước ngầm.
dầu tối
Environment; Environment statistics
Odorous, màu sắc, chất lỏng no là một chất gây ô nhiễm nước, và cũng là một chất gây ô nhiễm khí khi đốt cháy.
hạn hán
Environment; Environment statistics
Kéo dài sự vắng mặt hay thiếu hụt đánh dấu có thể có mà có thể góp phần vào sa mạc hóa.
chuỗi thức ăn
Environment; Environment statistics
Trình tự của các sinh vật mỗi trong số đó sử dụng các thành viên thấp tiếp theo của chuỗi như là một nguồn thực phẩm.