Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environment statistics
Environment statistics
The development of methodologies and data collection in support of the development and harmonization of national and international statistics on the environment.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Environment statistics
Environment statistics
thông khoa học hạt nhân
Environment; Environment statistics
Số lượng bức xạ cho mỗi đơn vị khối lượng của không gian nhân với vận tốc trung bình của bức xạ.
Quần xã sinh vật
Environment; Environment statistics
Thảm thực vật vành đai/khu vực trên bề mặt trái đất được xác định bởi điều kiện khí hậu khác biệt của nó.
tăng trưởng dân số Zero (ZPG)
Environment; Environment statistics
Sự vắng mặt của dân số tăng trưởng trong đó bằng sinh và tỷ lệ tử vong tạo một ổn định có dân số của con người.
trồng rừng
Environment; Environment statistics
Nhân tạo hay thiên nhiên tái lập rừng trong một khu vực mà trước đây che phủ rừng.
cộng sinh
Environment; Environment statistics
Mối quan hệ cùng có lợi liên quan đến liên tục tiếp xúc thân mật giữa loài tương tác.
xút ăn da
Environment; Environment statistics
Một mạnh mẽ kiềm chất (hydroxit natri) được sử dụng như là một đại lý làm sạch trong một số chất tẩy rửa.
bón vôi
Environment; Environment statistics
Bổ sung các vôi với nước hoặc đất cho các mục đích của việc giảm các tác động của axít mỏ.