
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Economy > Economics
Economics
basics of economics
Industry: Economy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Economics
Economics
Cổ phiếu, cổ phần
Economy; Economics
Cổ phiếu, cổ phần còn được gọi bằng từ "shares". Cổ phiếu/cổ phần phổ thông được gọi là "ordinary shares" ở Anh và "common stock" ở Mỹ. stocks còn có nghĩa khác là sự lưu kho hàng hóa được thực hiện ...
hàng hóa thay thế
Economy; Economics
Là các hàng hóa mà sự tăng (giảm) nhu cầu của cái này dấn đến sự giảm (tăng) nhu tăng của cái kia. (2 hàng hóa cùng hoặc gần loại nhưng khác hãng sản xuất như Coca-Cola và Pepsi chẳng ...
Hiệu ứng thay thế
Economy; Economics
Khi giá xăng giảm, người ta mua nó nhiều hơn. Có hai lý do. * Hiệu ứng thu nhập: xăng rẻ hơn có nghĩa là sức mua thực tế tăng, vì vậy người tiêu dùng có nhiều hơn để chi tiêu cho tất cả mọi thứ, bao ...
đường cung
Economy; Economics
Một đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa giá của một hàng hóa và số lượng hàng hóa được cung cấp với các giá khác nhau. (Xem đường cầu.)
tài sản hữu hình
Economy; Economics
Là tài sản mà bạn có thể nhìn thấy, sờ được: tòa nhà, máy móc, vàng, tác phẩm nghệ thuật, v.v. Tương phản với tài sản vô hình.
chênh lệch thuế
Economy; Economics
Tạo ra các công cụ tài chính hoặc giao dịch cho phép các bên liên quan khai thác những lỗ hổng hay sự khác biệt giữa mức thuế của họ, để tất cả nộp thuế ít ...
Featured blossaries
architected
0
Terms
27
Bảng chú giải
14
Followers
Everything Football Related

farooq92
0
Terms
47
Bảng chú giải
3
Followers
Top Pakistani singers in Bollywood

