Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Economy > Economics

Economics

basics of economics

Contributors in Economics

Economics

Tác động của số dư tiền thực tế

Economy; Economics

Giảm lạm phát và lãi suất dẫn đến chi tiêu cao hơn (xem giá trị tài sản cá nhân thay đổi do biến động về giá).

R căn (R bình phương)

Economy; Economics

Một chỉ số về sự đáng tin của mối quan hệ xác định bởi phân tích hồi quy. Một R2 của 0.8 có nghĩa là 80% của sự thay đổi trong 1 biến số được giải thích bởi sự thay đổi trong biến số liên ...

hạn ngạch

Economy; Economics

Một hình thức bảo hộ. Một quốc gia áp đặt giới hạn về số lượng hàng hóa có thể được nhập khẩu từ một nước khác. Ví dụ, Pháp có thể giới hạn số lượng xe nhập khẩu từ Nhật Bản là 20.000 chiếc một năm. ...

Nhóm phần tư

Economy; Economics

Là một trong các từ có đuôi "ile" trong thang số (xem thêm percentile - số phần trăm). Nhóm phần tư đầu tiên tính theo sự phân bố của thu nhập là 25% những người giàu nhất của dân ...

bất động sản

Economy; Economics

Mức lợi tức nhỏ hơn mức lạm phát

Tỷ giá hối đoái

Economy; Economics

Tỷ giá hối đoái được điều chỉnh để phù hợp với bất kỳ sự thay đổi của lạm phát tại 2 đất nước sở hữu tiền tệ được trao đổi

chi tiêu công

Economy; Economics

Chi tiêu của nhà nước, chính quyền địa phương và các tổ chức được chính phủ hậu thuẫn. Xem thêm chính sách tài chính, quy tắc vàng và ngân sách.

Featured blossaries

Tennis

Chuyên mục: Sports   1 21 Terms

Hostile Takeovers and Defense Strategies

Chuyên mục: Business   1 12 Terms