Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Economy > Economics
Economics
basics of economics
Industry: Economy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Economics
Economics
tình trạng không cải thiện được thu nhập
Economy; Economics
A poverty trap is "any self-reinforcing mechanism which causes poverty to persist." If it persists from generation to generation, the trap begins to reinforce itself if steps are not taken to break ...
nền kinh tế tích cực
Economy; Economics
Nền kinh tế mô tả thế giới đúng với bản chất của nó hơn là cố gắng thay đổi nó. Là sự đối lập của nền kinh tế quy chuẩn trong đó đưa ra các chính sách để tăng phúc lợi kinh ...
hiệu ứng Pigou
Economy; Economics
Được đặt theo tên Arthur Pigou (1877-1959), là một loại hiệu ứng tài sản xuất phát từ sự giảm phát. Việc giảm giá làm tăng giá trị thực của tiền tiết kiệm của người dân, làm cho họ cảm thấy giàu có ...
một trong những nhóm phần trăm đó
Economy; Economics
Là một phần của họ các từ có đuôi "ile" về các thang số (xem thêm nhóm phần tư). Nhóm phần trăm đầu tiên tính theo sự phân phối của thu nhập là 1% những người giàu nhất của dân ...
đầu tư ra nước ngoài
Economy; Economics
ra nước ngoài đầu tư đầu tư ở nước ngoài, đối diện của tiền đầu tư.