Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Economy > Economics
Economics
basics of economics
Industry: Economy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Economics
Economics
Ngân hàng Trung ương
Economy; Economics
Tự trị hoặc tự tổ chức giao phó trách nhiệm bởi một chính phủ để quản lý một số chức năng chính tiền tệ.
dòng tiền mặt
Economy; Economics
Sự chuyển động của tiền mặt vào hoặc ra khỏi một doanh nghiệp, dự án, hoặc các sản phẩm tài chính.
cung cấp tiền
Economy; Economics
Tất cả số tiền có sẵn trong một nền kinh tế tại một thời điểm cụ thể trong thời gian.
cơ quan tiền tệ
Economy; Economics
Một thuật ngữ chung tài chính và kinh tế cho các thực thể mà kiểm soát việc cung cấp tiền của một loại tiền tệ nhất định, và có quyền thiết lập các mức lãi suất, và tham số nào khác kiểm soát chi phí ...
expansionary chính sách tiền tệ
Economy; Economics
Một chính sách tiền tệ chính quyền để mở rộng lượng cung tiền và thúc đẩy hoạt động kinh tế, chủ yếu là bằng cách giữ mức lãi suất thấp để khuyến khích các vay mượn của công ty, cá nhân và ngân ...
lãi suất tỷ giá
Economy; Economics
Tỷ lệ mà tại đó lãi suất được trả tiền bởi một bên vay cho việc sử dụng tiền mà họ đã vay từ người cho vay.
giảm cửa sổ cho vay
Economy; Economics
Nơi mà các ngân hàng thương mại, và các tổ chức lưu ký chứng khoán khác, có thể mượn dự trữ từ ngân hàng Trung ương tại một tỷ lệ giảm giá.