Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Database applications
Database applications
Software that facilitates communication between a human user and a database.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Database applications
Database applications
Kinh doanh-to-điện
Software; Database applications
Một quy mô tả các giao tiếp giữa các doanh nghiệp và người tiêu dùng trong việc bán hàng hoá và dịch vụ.
Collation
Software; Database applications
Đặt hàng của chuỗi ký tự theo điều quy tắc về phân loại nhân vật có liên quan đến một ngôn ngữ trong một miền địa phương cụ thể. Cũng được gọi là phân loại ngôn ...
giao diện chương trình ứng dụng
Software; Database applications
Một tập công khai chương trình đó bao gồm một định dạng ngôn ngữ và thông điệp để giao tiếp với một hệ điều hành hoặc môi trường lập trình khác, chẳng hạn như cơ sở dữ liệu, các máy chủ Web, JVMs, và ...
Kinh doanh cho doanh nghiệp
Software; Database applications
Một quy mô tả các giao tiếp giữa các doanh nghiệp trong bán hàng hoá và dịch vụ với nhau. Phần mềm cơ sở hạ tầng để kích hoạt tính năng này được gọi là một cuộc trao ...
BFILES
Software; Database applications
Ngoài tập tin nhị phân có tồn tại bên ngoài cơ sở dữ liệu tablespaces sinh sống trong các hệ điều hành. BFILES được tham chiếu từ ngữ nghĩa cơ sở dữ liệu, và đang còn được gọi là bên ngoài ...
Nhị phân lớn Object
Software; Database applications
Một đối tượng lớn datatype có nội dung bao gồm dữ liệu nhị phân. Ngoài ra, dữ liệu này được coi là nguyên như cấu trúc của nó không được công nhận bởi cơ sở dữ ...