![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Database applications
Database applications
Software that facilitates communication between a human user and a database.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Database applications
Database applications
Java kết nối cơ sở dữ liệu
Software; Database applications
Lập trình API cho phép các ứng dụng Java để truy cập vào cơ sở dữ liệu thông qua ngôn ngữ SQL. JDBC trình điều khiển được viết bằng Java nền tảng độc lập nhưng được cụ thể cho từng cơ sở dữ ...
Java Bean
Software; Database applications
Một mô-đun độc lập chương trình chạy trong một JVM, thường để tạo giao diện người dùng trên máy khách. Máy chủ equivalent được gọi là một doanh nghiệp Java đậu (EJB). Xem thêm doanh nghiệp Java ...
Java Runtime môi trường
Software; Database applications
Các bộ sưu tập của các lớp học complied tạo nên các máy ảo Java trên một nền tảng. JREs được thiết lập bởi các phiên bản, và Java 2 được sử dụng để chỉ Phiên bản từ 1.2 trở ...
Giao thức vận tải siêu văn bản
Software; Database applications
Giao thức được sử dụng để vận chuyển các tập tin HTML trên Internet giữa các máy chủ Web và trình duyệt.
Môi trường phát triển tích hợp
Software; Database applications
Một tập hợp các chương trình được thiết kế để phụ tá trong việc phát triển phần mềm chạy từ một giao diện người dùng. JDeveloper là một IDE để phát triển Java vì nó bao gồm một trình soạn thảo, trình ...
Đối tượng yêu cầu môi giới
Software; Database applications
Phần mềm quản lý giao tiếp tin nhắn giữa các chương trình yêu cầu trên khách hàng và giữa các đối tượng trên các máy chủ. ORBs vượt qua các yêu cầu hành động và tham số của nó cho các đối tượng và ...