Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Database applications
Database applications
Software that facilitates communication between a human user and a database.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Database applications
Database applications
Tổ chức cho sự tiến bộ của cấu trúc thông tin
Software; Database applications
Một tổ chức thành viên điều lệ với việc thúc đẩy các tiêu chuẩn công khai thông tin thông qua các hội nghị, hội thảo, triển lãm và các sự kiện giáo dục khác. XML là một tiêu chuẩn OASIS tích cực thúc ...
yếu tố phụ huynh
Software; Database applications
Một phần tử bao quanh một yếu tố, được gọi là yếu tố con của nó. Ví dụ, <Parent> <Child> </Child> </Parent> minh họa một nguyên tố phụ huynh gói yếu tố con của ...
Phân tích dữ liệu nhân vật
Software; Database applications
Các yếu tố nội dung bao gồm văn bản, mà nên được phân tách nhưng không phải là một phần của một từ khóa hoặc dữ liệu nonparsed.
Máy chủ ứng dụng Oracle
Software; Database applications
Oracle server có tích hợp tất cả các dịch vụ cốt lõi và các tính năng cần thiết cho việc xây dựng, triển khai và quản lý hiệu năng cao, n-tier, giao dịch theo định hướng ứng dụng Web trong một khuôn ...
Oracle Integration Server
Software; Database applications
Sản Oracle server phẩm phục vụ như là trung tâm nhắn tin cho ứng dụng tích hợp. OIS chứa một cơ sở dữ liệu Oracle 8i với AQ và Oracle Workflow và giao diện với các ứng dụng bằng cách sử dụng môi giới ...
ORACLE NHÀ
Software; Database applications
Hệ điều hành môi trường biến xác định vị trí của bản cài đặt cơ sở dữ liệu Oracle để sử dụng bởi các ứng dụng.
Featured blossaries
erkaufman
0
Terms
1
Bảng chú giải
1
Followers