Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Database applications
Database applications
Software that facilitates communication between a human user and a database.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Database applications
Database applications
N-tier
Software; Database applications
Tên gọi cho một kiến trúc mạng truyền thông máy tính mà bao gồm một hoặc nhiều tầng gồm các khách hàng và máy chủ. Thường hai tầng hệ thống được làm bởi một khách hàng cấp và một máy chủ cấp. a ba ...
Đối tượng xem
Software; Database applications
Một bản trình bày phù hợp của các dữ liệu chứa trong một hoặc nhiều đối tượng bảng hoặc xem khác. Đầu ra của một đối tượng lần xem truy vấn được coi như một bảng. Đối tượng lần xem có thể được sử ...
chế độ
Software; Database applications
Trong XML, thuật ngữ được sử dụng để biểu thị mỗi thực thể địa chỉ trong cây DOM.
Featured blossaries
absit.nomen
0
Terms
5
Bảng chú giải
0
Followers