Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Database applications

Database applications

Software that facilitates communication between a human user and a database.

Contributors in Database applications

Database applications

N-tier

Software; Database applications

Tên gọi cho một kiến trúc mạng truyền thông máy tính mà bao gồm một hoặc nhiều tầng gồm các khách hàng và máy chủ. Thường hai tầng hệ thống được làm bởi một khách hàng cấp và một máy chủ cấp. a ba ...

OAG

Software; Database applications

Mở ứng dụng nhóm.

Đối tượng xem

Software; Database applications

Một bản trình bày phù hợp của các dữ liệu chứa trong một hoặc nhiều đối tượng bảng hoặc xem khác. Đầu ra của một đối tượng lần xem truy vấn được coi như một bảng. Đối tượng lần xem có thể được sử ...

LOB

Software; Database applications

Xem đối tượng lớn.

NCLOB

Software; Database applications

Xem tỷ nhân vật đối tượng lớn.

chế độ

Software; Database applications

Trong XML, thuật ngữ được sử dụng để biểu thị mỗi thực thể địa chỉ trong cây DOM.

WAN

Software; Database applications

Xem mạng diện rộng.

Featured blossaries

Diseases and Parasites that are a Threat to Bees.

Chuyên mục: Science   1 21 Terms

English Quotes

Chuyên mục: Arts   2 1 Terms