Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Anthropology > Cultural anthropology
Cultural anthropology
Of or pertaining to the branch of anthropology that examines culture as a scientifically meaningful concept.
Industry: Anthropology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Cultural anthropology
Cultural anthropology
do mối quan hệ
Anthropology; Cultural anthropology
Một xã hội công nhận liên kết giữa các cá nhân, tạo ra như là một expedient để đối phó với những hoàn cảnh đặc biệt, chẳng hạn như liên kết giữa một mẹ đỡ đầu và con của cô. Do mối quan hệ liên kết ...
mối thù
Anthropology; Cultural anthropology
Kéo dài sự thù địch và chiến đấu thường xuyên giữa các cá nhân và ủng hộ của họ. Nó là một hình thức xâm lược phổ quát mà chủ yếu xảy ra giữa các thành viên của Hội đồng, mặc dù nó có thể xảy ra giữa ...
gia đình mở rộng
Anthropology; Cultural anthropology
Hai hoặc nhiều hạt nhân gia đình gắn liền với nhau bởi các trái phiếu của gốc. Thường là một gia đình mở rộng chứa sống thân nhân từ thế hệ ba hoặc nhiều ...
diệt chủng
Anthropology; Cultural anthropology
Các hành động hoặc cố gắng để có hệ thống giết tất cả các thành viên của một nhóm sắc tộc hay văn hóa. Đức Quốc xã tiêu diệt người Do Thái và gypsies của hàng triệu trước và trong chiến tranh thế ...
mục đích chung tiền
Anthropology; Cultural anthropology
Một cầm tay, có giá trị tùy tiện trung trao đổi. Tất cả các nền kinh tế thị trường ngày nay sử dụng hình thức tiền. Nó có thể có nhiều hình thức vật lý--ví dụ:, tiền xu, tiền giấy, hoặc ngân hàng ...
Quốc gia phát triển
Anthropology; Cultural anthropology
Một quốc gia hay xã hội là tương đối giàu có và công nghiệp thường. Hầu hết những người trong nước phát triển có đầy đủ quyền truy cập vào thực phẩm, điện, nhiên liệu hóa thạch, giáo dục, và y học ...
trao đổi
Anthropology; Cultural anthropology
Thương mại hàng hóa và dịch vụ trực tiếp cho các hàng hóa và dịch vụ mà không có việc sử dụng tiền như một phương tiện trao đổi. See câm hàng đổi ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers