Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Restaurants > Culinary

Culinary

Of or pertaining to the art of cooking and preparing foods.

Contributors in Culinary

Culinary

emulsify

Restaurants; Culinary

Kết hợp hai thành phần chất lỏng không hòa tan vào nhau, chẳng hạn như dầu và dấm, cùng với một ngã ba hoặc whisk.

Chuỗi nhà hàng

Restaurants; Culinary

Dùng để chỉ một nhóm các nhà hàng có phong cách bố trí, menu và các dịch vụ tương tự. Không nhầm lẫn các chuỗi nhà hàng với nhượng quyền thương mại. Tất cả các thương hiệu là những chuỗi, nhưng không ...

kiểm tra trung bình

Restaurants; Culinary

Số tiền trung bình mỗi khách dành tại một nhà hàng.

Bechamel

Restaurants; Culinary

Một nước sốt trắng bằng sữa dày với bột mì và bơ.

Beurre Manie

Restaurants; Culinary

Dán được làm từ bột mì và bơ, được sử dụng để làm cho nước sốt dày.

Bisque

Restaurants; Culinary

Một súp sò ốc mịn kem thường dày với bột.

Đập

Restaurants; Culinary

Nấu chín trong một lớp thường chứa bột mì, trứng và sữa.

Featured blossaries

Konglish

Chuyên mục: Languages   1 20 Terms

Addictive Drugs

Chuyên mục: Law   3 20 Terms