Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer > Computer science
Computer science
The science of computers and programming.
Industry: Computer
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Computer science
Computer science
Kỳ dị công nghệ
Computer; Computer science
Một điểm có thể trong tương lai của nhân loại, nơi một người sẽ tạo ra một trí tuệ nhân tạo mà là thông minh hơn so với người sáng tạo của nó. Điều này có một ngụ ý rất lớn - nó có nghĩa rằng AI sẽ ...
Trung Quốc phòng
Computer; Computer science
Một thử nghiệm tư tưởng phát triển bởi John Searle. Nó cố gắng để hiển thị rằng máy tính không thể 'hiểu' điều trong cùng một cách mà con người làm, thay vào đó, họ chỉ cần thực hiện ra lệnh trong ...
Hệ thống kiến trúc sư
Computer; Computer science
Một vai trò thiết kế kiến trúc sư sản phẩm phần mềm. Này chuyển đổi vai trò đặc điểm kỹ thuật yêu cầu vào thiết kế chi tiết kỹ thuật.
an ninh mạng
Computer; Computer science
An ninh mạng [1] bao gồm các quy định và chính sách được thông qua bởi một người quản trị mạng để ngăn ngừa và theo dõi truy cập trái phép, sử dụng sai, sửa đổi, hoặc từ chối một mạng máy tính và ...
tải về
Computer; Computer science
Để sao chép hoặc di chuyển dữ liệu từ một máy tính trên mạng khác được gọi là tải thông tin.
trí tuệ nhân tạo
Computer; Computer science
Khả năng của một máy tính hoặc máy khác để làm những điều được cho là đòi hỏi trí thông minh của con người.Để máy tính hiểu ngôn ngữ nói và đưa ra quyết ...
Malbolge
Computer; Computer science
Ngôn ngữ lập trình cố ý u mê tạo bởi Ben Olmstead vào năm 1998. Nó được đặt tên theo mức độ thứ tám của địa ngục trong Dante's Inferno, một sự phản ánh về những khó khăn bất kỳ mà đi kèm với cố gắng ...