Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer > Computer science
Computer science
The science of computers and programming.
Industry: Computer
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Computer science
Computer science
trình duyệt
Computer; Computer science
Một chương trình máy tính mà tìm và hiển thị thông tin trên Internet hoặc một mạng máy tính khác.
chỗ thử
Computer; Computer science
Trong bảo mật máy tính, một sandbox là một cơ chế bảo mật để tách chương trình đang chạy. Nó thường được sử dụng để thực hiện chưa được kiểm tra mã, hoặc không đáng tin cậy chương trình từ bên thứ ba ...
kiến trúc ARM
Computer; Computer science
Kiến trúc ARM mô tả một gia đình của bộ vi xử lý máy tính được thiết kế phù hợp với một thiết kế RISC CPU phát triển bởi công ty Anh ARM Holdings.
khởi động
Computer; Computer science
Trong máy tính, khởi động (còn được gọi là khởi động lên) là thiết lập ban đầu của hoạt động một hệ thống máy tính thực hiện khi điện được ...
khởi động lại
Computer; Computer science
Trong máy tính, khởi động lại là quá trình mà theo đó một hệ thống máy tính đang chạy được khởi động lại, hoặc cố ý hoặc vô ý.
xử lý tín hiệu kỹ thuật số
Computer; Computer science
Xử lý tín hiệu kỹ thuật số (DSP) là các thao tác toán học của một tín hiệu thông tin để sửa đổi hoặc cải thiện nó một cách nào đó. Nó được đặc trưng bởi sự hiện diện của thời gian rời rạc, rời rạc ...
mã hóa dữ liệu ngẫu nhiên
Computer; Computer science
Thông tin lý thuyết mã hóa dữ liệu ngẫu nhiên một là một chương trình nén lossless dữ liệu là độc lập với các đặc tính cụ thể của các phương tiện.
Featured blossaries
mailmeddd123
0
Terms
2
Bảng chú giải
0
Followers
Top 20 Website in the World
farooq92
0
Terms
47
Bảng chú giải
3
Followers