Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer > Computer science
Computer science
The science of computers and programming.
Industry: Computer
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Computer science
Computer science
bộ cấu hình
Computer; Computer science
Một cấu trúc tập tin và thư mục chứa các tập tin cần thiết và/hoặc cài đặt cấu hình kiểm soát preinstallation xử lý và xác định các nhà sản xuất thông tin tùy ...
thông tin khoa học
Computer; Computer science
Nghiên cứu làm thế nào để thu thập, tổ chức, lưu trữ và truy xuất các kiến thức ghi lại bằng cách sử dụng máy tính.
megabyte
Computer; Computer science
Một đơn vị của thông tin mà có thể được lưu trong bộ nhớ máy tính và là tương đương với 1.024 kilobyte.
phần mềm
Computer; Computer science
Các chương trình dùng để chuyển các hoạt động của một máy tính, cũng như các tài liệu hướng dẫn trên làm thế nào để sử dụng chúng.
màn hình
Computer; Computer science
Một thiết bị hoặc sắp xếp cho các quan sát, phát hiện, hoặc ghi lại hoạt động của một máy tính hoặc hệ thống, đặc biệt là một hệ thống điều khiển tự ...
tai nghe
Computer; Computer science
Một bộ tiếp nhận âm thanh phù hợp với ở trở lên tai, theo một đài phát thanh hoặc điện thoại.
phần mềm
Computer; Computer science
Các chương trình dùng để chuyển các hoạt động của một máy tính, cũng như các tài liệu hướng dẫn trên làm thế nào để sử dụng chúng.
Featured blossaries
architected
0
Terms
27
Bảng chú giải
14
Followers
Test Business Blossary
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers