Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer > Computer science

Computer science

The science of computers and programming.

Contributors in Computer science

Computer science

bộ cấu hình

Computer; Computer science

Một cấu trúc tập tin và thư mục chứa các tập tin cần thiết và/hoặc cài đặt cấu hình kiểm soát preinstallation xử lý và xác định các nhà sản xuất thông tin tùy ...

thông tin khoa học

Computer; Computer science

Nghiên cứu làm thế nào để thu thập, tổ chức, lưu trữ và truy xuất các kiến thức ghi lại bằng cách sử dụng máy tính.

megabyte

Computer; Computer science

Một đơn vị của thông tin mà có thể được lưu trong bộ nhớ máy tính và là tương đương với 1.024 kilobyte.

phần mềm

Computer; Computer science

Các chương trình dùng để chuyển các hoạt động của một máy tính, cũng như các tài liệu hướng dẫn trên làm thế nào để sử dụng chúng.

màn hình

Computer; Computer science

Một thiết bị hoặc sắp xếp cho các quan sát, phát hiện, hoặc ghi lại hoạt động của một máy tính hoặc hệ thống, đặc biệt là một hệ thống điều khiển tự ...

tai nghe

Computer; Computer science

Một bộ tiếp nhận âm thanh phù hợp với ở trở lên tai, theo một đài phát thanh hoặc điện thoại.

phần mềm

Computer; Computer science

Các chương trình dùng để chuyển các hoạt động của một máy tính, cũng như các tài liệu hướng dẫn trên làm thế nào để sử dụng chúng.

Featured blossaries

Test Business Blossary

Chuyên mục: Business   2 1 Terms

Top 10 Best Shoe Brands

Chuyên mục: Fashion   1 10 Terms