Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Biology > Biogeography
Biogeography
The study of geographic distribution of living organisms.
Industry: Biology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Biogeography
Biogeography
tài nguyên thiên nhiên
Biology; Biogeography
Bất kỳ khía cạnh của môi trường mà loài phụ thuộc vào cho sự sống còn của họ. Người phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên chẳng hạn như đất, đất, năng lượng và nước ...
công loài
Biology; Biogeography
Một loài không phải là bản tái tạo trong một khu vực mới mà không có trợ giúp (ví dụ, thủy lợi) từ con người.
Bắc Mỹ Weed quản lý Hiệp hội (NAWMA)
Biology; Biogeography
Nhiệm vụ của NAWMA là cung cấp giáo dục, quy định hướng, chuyên nghiệp cải thiện và nâng cao nhận thức môi trường để bảo tồn và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên của chúng tôi từ những tác động làm giảm ...
không phải là bản loài
Biology; Biogeography
Một loài đó phát triển một vùng nhưng đã gạt đến vùng xa xôi khác (thường là do hoạt động của con người), nơi nó sẽ không tự nhiên đã di chuyển vì một số rào cản, chẳng hạn như một đại ...
Giám sát
Biology; Biogeography
Một chính thức quá trình theo đó thông tin được mua lại và ghi nhận từ các cuộc điều tra, kiểm tra hoặc thủ tục khác liên quan đến sự có mặt hay vắng mặt của một loài vật gây hại, cỏ dại hoặc ...
loài rắn bản địa
Biology; Biogeography
Một trong những mà phát triển trong một khu vực cụ thể hoặc mà phát triển gần đó và đã di cư tới khu vực mà không có sự giúp đỡ từ con người