Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Biology > Biogeography

Biogeography

The study of geographic distribution of living organisms.

Contributors in Biogeography

Biogeography

dấu chân sinh thái

Biology; Biogeography

Một tính toán ước tính tích trái đất sản xuất đất và nước cần thiết để cung cấp các nguồn tài nguyên mà yêu một cá nhân hoặc nhóm cầu, cũng như để hấp thụ các chất thải mà sản xuất caù nhaân hay ...

phục hồi sinh thái

Biology; Biogeography

Quá trình theo đó một hệ sinh thái đã mang lại cho sức khỏe.

vùng sinh thái

Biology; Biogeography

Một đơn vị tương đối lớn của đất hoặc nước được đặc trưng bởi một khí hậu đặc biệt, các tính năng sinh thái và thực vật và động vật cộng đồng ví dụ như, các đồng cỏ ngập lụt Everglades, Great Basin ...

Hệ sinh thái

Biology; Biogeography

Một cộng đồng của thực vật, động vật và vi sinh vật được liên kết bởi dòng chảy năng lượng và chất dinh dưỡng và có tương tác với nhau và với môi trường vật lý. Rừng mưa , sa mạc, rạn san hô, đồng cỏ ...

đặc hữu

Biology; Biogeography

Một động vật hoặc thực vật loài tự nhiên xảy ra trong chỉ một quy định khu vực hoặc khu vực. Chim cổ rắn ví dụ, cá vây đỏ là một loại cá đặc hữu của sông Ozark rừng, cây Joshua là một thực vật loài ...

loài vật gây hại

Biology; Biogeography

Tên phổ biến của một động vật, thực vật hoặc bệnh bất lợi sẽ ảnh hưởng đến động vật bản địa và thực vật, sản xuất nông nghiệp, hoặc sức khỏe con người và hạnh ...

thuốc trừ sâu

Biology; Biogeography

Hóa chất (ví dụ như, một loại thuốc trừ sâu hoặc thuốc diệt nấm) giết hại sinh vật và được sử dụng để kiểm soát sâu bệnh, chẳng hạn như côn trùng, cỏ dại hoặc vi sinh ...

Featured blossaries

Addictive Drugs

Chuyên mục: Law   3 20 Terms

Famous Pharaoh

Chuyên mục: History   3 6 Terms