Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Architecture > Architecture contemporaine

Architecture contemporaine

Of or pertaining to the building style of the present day. Not to be confused with modern architecture which refers to the building style of the early to mid-20th century.

Contributors in Architecture contemporaine

Architecture contemporaine

nông thôn

Architecture; Architecture contemporaine

1. liên quan đến khu vực nông thôn 2. sống trong hoặc đặc trưng của nông nghiệp hay đời sống đất nước

kế hoạch thành phố

Architecture; Architecture contemporaine

kỹ sư phụ trách quy hoạch thành phố, đó là nâng cấp vận chuyển, cuộc sống, nhà ở của thành phố.

Trụ sở thành phố

Architecture; Architecture contemporaine

Các cơ quan hành chính của một chính phủ, thành phố trực thuộc Trung ương

người chiến thắng

Architecture; Architecture contemporaine

Người chiến thắng trong một cuộc thi kiến ​​trúc được giao nhiệm vụ thực hiện một dự án kiến ​​trúc.

kết hợp các kiến ​​trúc sư

Architecture; Architecture contemporaine

Một tổ chức chính thức của kiến ​​trúc sư, mà mục đích là để thông báo và viết văn bản điều chỉnh nghề.

quản lý dự án

Architecture; Architecture contemporaine

Quá trình lập kế hoạch, tổ chức, biên chế, chỉ đạo và kiểm soát việc sản xuất của một tòa nhà.

dự án

Architecture; Architecture contemporaine

Bất cứ một công việc được thực hiện hoặc cố gắng. Trong kiến ​​trúc, dự án được sử dụng để chỉ tên thực hiện của một tòa nhà.

Featured blossaries

Terms frequently used in K-pop

Chuyên mục: Entertainment   3 30 Terms

African countries

Chuyên mục: Travel   2 20 Terms