Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Architecture > Architecture contemporaine
Architecture contemporaine
Of or pertaining to the building style of the present day. Not to be confused with modern architecture which refers to the building style of the early to mid-20th century.
Industry: Architecture
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Architecture contemporaine
Architecture contemporaine
hiệu quả năng lượng
Architecture; Architecture contemporaine
Mục tiêu của những nỗ lực để giảm lượng năng lượng cần thiết để cung cấp sản phẩm và dịch vụ địa phương cuối cùng vật liệu thân thiện với môi trường, thiết kế xây dựng chặt chẽ, bao gồm cả các cửa sổ ...
cơ quan
Architecture; Architecture contemporaine
Tổ chức thương mại cung cấp một bộ các dịch vụ trong kiến trúc. Nó thường xuyên tập hợp các kiến trúc sư .
mời thầu
Architecture; Architecture contemporaine
thủ tục đặc biệt để tạo ra cạnh tranh cung cấp từ các nhà thầu khác nhau để có được một giải thưởng của hoạt động kinh doanh trong kiến trúc, thiết kế, thị xã, quy hoạch, cảnh quan kiến ...
xây dựng
Architecture; Architecture contemporaine
Người lao động có kỹ năng đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng. Một người xây dựng có thể là thợ nề, thợ điện, thợ sửa ống nước, họa sĩ, thợ mộc ...
xây dựng
Architecture; Architecture contemporaine
1. Bất kỳ cấu trúc nhân tạo được sử dụng hoặc có ý định để hỗ trợ hoặc trú ẩn bất kỳ sử dụng hoặc chiếm dụng liên tục. Có thể có: các tòa nhà dân cư, các tòa nhà thương mại và khu phức hợp, các tòa ...
văn phòng
Architecture; Architecture contemporaine
Một văn phòng nói chung là một căn phòng hay khu vực khác trong đó mọi người làm việc, nhưng cũng có thể biểu thị một vị trí trong một tổ chức với các nhiệm vụ cụ thể gắn liền với ...
bê tông
Architecture; Architecture contemporaine
Bê tông là một vật liệu xây dựng tổng hợp làm từ sự kết hợp của tổng hợp và chất kết dính như xi măng.
Featured blossaries
SingleWriter
0
Terms
3
Bảng chú giải
0
Followers