Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Architecture > Architecture contemporaine
Architecture contemporaine
Of or pertaining to the building style of the present day. Not to be confused with modern architecture which refers to the building style of the early to mid-20th century.
Industry: Architecture
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Architecture contemporaine
Architecture contemporaine
cột
Architecture; Architecture contemporaine
Trong kiến trúc một cột tròn, một khối rắn hình trụ hoặc một lăng trụ nhiều mặt, thân cột đôi khi rỗng hoặc có lỗ, nhưng thực tế có hình trụ, và đỡ một thân cột khác theo hướng ...
đồ nội thất
Architecture; Architecture contemporaine
Đồ đạc, dụng cụ làm cho một phòng hoặc khu vực khác sẵn sàng để ở.
vật liệu xây dựng
Architecture; Architecture contemporaine
Vật liệu xây dựng được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng để tạo ra các tòa nhà và các công trình. Vật liệu xây dựng có thể là tự nhiên: gỗ, vôi, cây gai dầu, xenlulo, len, và nhân tạo: thép, ...
kiến trúc sư cảnh quan
Architecture; Architecture contemporaine
Kỹ sư người sắp xếp các đặc điểm của cảnh quan hoặc khu vườn một cách hấp dẫn. Ông bố trí cảnh quan theo lịch sử của khu vực, các tòa nhà hiện tại, mục đích của khu ...
ván ghép
Architecture; Architecture contemporaine
Công việc của góc cho nghề mộc, việc chế tạo và lắp đặt các phụ kiện trong các tòa nhà với các vật liệu như gỗ và nhôm.