Home > Terms > Spanish, Latin American (XL) > Cirugía de mentón

Cirugía de mentón

Una cirugía de mentón o un implante de mentón es el procedimiento cosmético que más ha aumentado en los Estados Unidos. En el 2011 había 20,680 operaciones lo que representa un incremento del 71% del 2010. Una mayoría de los implantes de mentón son parte de un "paquete" de cirugías cosméticas y en raras ocasiones se realizan solas. También existe una división del 50% de hombres y mujeres que se realizan la cirugía.

0
  • Loại từ: noun
  • Từ đồng nghĩa:
  • Blossary:
  • Ngành nghề/Lĩnh vực: Beauty
  • Category: Cosmetic surgery
  • Company:
  • Sản phẩm:
  • Viết tắt-Từ viết tắt:
Thêm vào Bảng chú giải thuật ngữ của tôi

Bạn muốn nói gì?

Bạn phải đăng nhập để gửi thảo luận.

Terms in the News

Featured Terms

Gabriela Lozano
  • 0

    Terms

  • 0

    Bảng chú giải

  • 7

    Followers

Ngành nghề/Lĩnh vực: Fruits & vegetables Category: Fruits

pasa

A dried grape. Raisins have a higher sugar content and a different flavor from grapes. Raisins are eat out-of-hand and used in cereals, puddings, ...

Người đóng góp

Featured blossaries

no name yet

Chuyên mục: Education   2 1 Terms

British Billionaires Who Never Went To University

Chuyên mục: Business   4 6 Terms

Browers Terms By Category