Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Beauty > Cosmetic surgery
Cosmetic surgery
Cosmetic or aesthetic surgery is a special branch of plastic surgery concerned with the modification or improvement of the appearance of a physical feature, irregularity, or defect.
Industry: Beauty
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Cosmetic surgery
Cosmetic surgery
cằm công việc
Beauty; Cosmetic surgery
Một công việc cằm cằm cấy ghép, là các thủ tục thẩm Mỹ phát triển nhanh nhất tại Hoa Kỳ. Vào năm 2011 đã có hoạt động từ 20,680, mà là một sự gia tăng 71% từ năm 2010. Đa số cằm cấy ghép là một phần ...
nâng mặt
Beauty; Cosmetic surgery
Phẫu thuật thẩm mỹ để loại bỏ nếp nhăn, chảy xệ, rủ da và các dấu hiệu lão hóa từ mặt và cổ. Điều này thường liên quan đến việc rạch một đường gần đường tóc để da được kéo trở lại và vượt quá mô cắt ...
Nana
Beauty; Cosmetic surgery
Nana là một ngôi sao nhạc pop Hàn Quốc đã được xếp hạng #1 tổng thể trên các '100 đặt đẹp phải đối mặt với' năm 2014 bởi TC Candler, một trang web xem xét giải trí trực tuyến đã chạy danh sách độc ...
Mông nâng cao
Beauty; Cosmetic surgery
Một thủ tục phẫu thuật thẩm Mỹ nâng cao hoặc sửa chữa lỗi và các dị tật của mông. Cũng được gọi là mông augmentation, sự phát triển của Mông được thực hiện với một mông cấy ghép sử dụng gel đặc biệt ...
Mông augmentation
Beauty; Cosmetic surgery
Một thủ tục phẫu thuật thẩm Mỹ nâng cao hoặc sửa chữa lỗi và các dị tật của mông. Augmentation của Mông được thực hiện với một cấy ghép Mông sử dụng gel đặc biệt hoặc các tài liệu khác của cấy ghép ...
Featured blossaries
dnatalia
0
Terms
60
Bảng chú giải
2
Followers