Home > Terms > Vietnamese (VI) > những lời chỉ trích formalist
những lời chỉ trích formalist
Một cách tiếp cận văn học tập trung vào các yếu tố hình thức của một tác phẩm, chẳng hạn như ngôn ngữ, cấu trúc và giai điệu của nó. Nhà phê bình formalist cung cấp kiểm tra cường độ cao của mối quan hệ giữa hình thức và ý nghĩa trong một tác phẩm, nhấn mạnh sự phức tạp tinh tế trong cách thức một tác phẩm được sắp xếp. Formalists đặc biệt chú ý đến ngôn pháp, mỉa mai, nghịch lý, ẩn dụ, và biểu tượng, cũng như các yếu tố lớn hơn chẳng hạn như cốt truyện, đặc tính và kỹ thuật tường thuật. Formalist nhà phê bình đọc văn học như là một tác phẩm nghệ thuật độc lập chứ không phải là một sự phản ánh của nhà nước của tác giả của tâm trí hoặc như là một đại diện của một thời điểm trong lịch sử. Vì vậy, bất cứ điều gì bên ngoài công việc, bao gồm cả lịch sử ảnh hưởng và ý định authorial, nói chung không kiểm tra formalist nhà phê bình. Xem cũng mới chỉ trích.
- Loại từ: noun
- Từ đồng nghĩa:
- Blossary:
- Ngành nghề/Lĩnh vực: Literature
- Category: General literature
- Company:
- Sản phẩm:
- Viết tắt-Từ viết tắt:
Ngôn ngữ khác:
Bạn muốn nói gì?
Terms in the News
Billy Morgan
Sports; Snowboarding
Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...
Hồng Afkham
Broadcasting & receiving; News
Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...
Lượt gói
Language; Online services; Slang; Internet
Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)
Banking; Investment banking
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...
Sparta
Online services; Internet
Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...
Featured Terms
The Strokes
Ban nhạc Mĩ thành lập vào năm 1998 tại thành phố New York, gồm các thành viên: Julian Casablancas, Nick Valensi, Albert Hammond, Jr., Nikolai Fraiture ...
Người đóng góp
Featured blossaries
Sanket0510
0
Terms
22
Bảng chú giải
25
Followers
Most Widely Spoken Languages in the World 2014
Browers Terms By Category
- Social media(480)
- Internet(195)
- Search engines(29)
- Online games(22)
- Ecommerce(21)
- SEO(8)
Online services(770) Terms
- Algorithms & data structures(1125)
- Cryptography(11)
Computer science(1136) Terms
- Hats & caps(21)
- Scarves(8)
- Gloves & mittens(8)
- Hair accessories(6)
Fashion accessories(43) Terms
- Nightclub terms(32)
- Bar terms(31)
Bars & nightclubs(63) Terms
- Body language(129)
- Corporate communications(66)
- Oral communication(29)
- Technical writing(13)
- Postal communication(8)
- Written communication(6)