Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical devices; Pharmaceutical > Clinical trials

Clinical trials

Clinical trials are sets of tests performed for medical research and drug development which is used to extract safety and efficacy data.

Contributors in Clinical trials

Clinical trials

nghiên cứu điều phối viên

Pharmaceutical; Clinical trials

Một nhân viên người hoạt động cho các điều tra viên chính liên hệ với bệnh nhân về tham gia đăng ký trong nghiên cứu, lịch trình các cuộc hẹn, duy trì bản ghi cần thiết và quản lý hoạt động thường ...

điều tra viên chính

Pharmaceutical; Clinical trials

Bác sĩ hay nhà nghiên cứu trách nhiệm tiến hành thử nghiệm lâm sàng.

thỏa thuận thông báo

Pharmaceutical; Clinical trials

Một quy trình để đảm bảo rằng bệnh nhân tình nguyện viên hiểu tất cả những rủi ro liên quan đến tham gia vào một thử nghiệm lâm sàng như là phản ứng phụ bất lợi và đang lựa chọn để tham gia mà không ...

benzyl rượu

Pharmaceutical; Clinical trials

(Ph.Eur. Monograph 01 / 2005:0256) định nghĩa Phenylmethanol. Nội dung: 98.0 phần trăm đến 100.5 phần trăm. Ký tự xuất hiện: rõ ràng, chất lỏng không màu, nhờn. Độ hòa tan: hòa tan trong nước, ...

FDA

Pharmaceutical; Clinical trials

Thực phẩm và Cục quản lý dược. Hoa Kỳ bộ y tế và dịch vụ con người cơ quan chịu trách nhiệm cho việc bảo đảm sự an toàn và hiệu quả của tất cả các loại thuốc, biologics, vắc xin, và thiết bị y tế, ...

điều trị thử nghiệm

Pharmaceutical; Clinical trials

Các loại thuốc mới hay trị liệu đang được thử nghiệm trong thử nghiệm lâm sàng.

tra điều trị

Pharmaceutical; Clinical trials

Các loại thuốc mới hay trị liệu đang được thử nghiệm trong thử nghiệm lâm sàng.

Featured blossaries

Konglish

Chuyên mục: Languages   1 20 Terms

Addictive Drugs

Chuyên mục: Law   3 20 Terms