Home > Terms > Vietnamese (VI) > giảng viên đại học

giảng viên đại học

Giảng viên một nhà nghiên cứu (và thường là giáo viên) ở trường đại học, cao đẳng hoặc những cơ quan tương tự trong trường học sau cấp hai (cấp ba). Anh ấy hoặc cô ấy luôn có bằng sau đại học. Ở Hoa Kỳ, thuật ngữa "academic" tương đương với chức vụ của giảng viên đó trong công việc của một giáo sư mặc dù trong những thập niên gần đây, sự lớn mạnh của các cơ quan bao gồm những thủ thư bình thường và chuyên nghiệp trong phân nhánh của "các nhân viên học thuật. Liên hiệp Vương quốc Anh, dùng nhiều tên khác nhau, cụ thể là ủy viên giám đốc, giảng viên, người đọc và giáo sư (có thể xem trong phân loại học thuật), mặc dù những thuật không chính xác thường bị thay thế bằng các từ khác. Thuật ngữ "scholar" (học giả) đôi khi được dùng như là từ có nghĩa tương đương với từ "acadamic" và nó mô tả chung về những người nắm vững về các nguyên tắc của một nghiên cứu. Nó còn được sử dụng ở phạm vi rộng hơn, cụ thể dùng để miêu tả công việc giảng viên đại học.

0
Thêm vào Bảng chú giải thuật ngữ của tôi

Bạn muốn nói gì?

Bạn phải đăng nhập để gửi thảo luận.

Terms in the News

Billy Morgan

Sports; Snowboarding

Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...

Hồng Afkham

Broadcasting & receiving; News

Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...

Lượt gói

Language; Online services; Slang; Internet

Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)

Banking; Investment banking

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...

Sparta

Online services; Internet

Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...

Featured Terms

JakeLam
  • 0

    Terms

  • 0

    Bảng chú giải

  • 1

    Followers

Ngành nghề/Lĩnh vực: People Category: Artists

Al Hirschfeld

Một người Mỹ biếm người sở hữu một phong cách đặc biệt và nhất nổi tiếng đã bao gồm tên của con gái của ông, Nina, vào tất cả các bản vẽ của mình. Như ...

Featured blossaries

Transcendentalism

Chuyên mục: Education   1 22 Terms

Nikon Sport Optics

Chuyên mục: Technology   1 8 Terms