Home > Terms > Vietnamese (VI) > Giáo hoàng Piô IX
Giáo hoàng Piô IX
May mắn giáo hoàng Piô IX (13 tháng 5, 1792-7 tháng 2 năm 1878), sinh Giovanni Maria Mastai-Ferretti, là dài nhất-trị bầu làm giáo hoàng trong lịch sử giáo hội công giáo, phục vụ từ 16 tháng 6 năm 1846 đến khi qua đời, một khoảng thời gian gần 32 năm. Trong ngôi của giáo hoàng của mình, ông triệu tập hội đồng Vatican đầu tiên vào năm 1869, quyết định tính không lầm lổi giáo hoàng. The giáo hoàng xác định thuyết Immaculate Conception của Blessed Virgin Mary, có nghĩa là Mary đã được hình thành mà không có tội lỗi ban đầu. Piô IX cũng trao tên Maria của Our mẹ vĩnh viễn giúp, một biểu tượng Byzantine nổi tiếng từ Crete giao phó cho các linh mục Redemptorist. Thêm vào đó, Piô IX cũng là giáo hoàng cuối cùng cai trị như vua Papal States, giảm hoàn toàn để ý quân đội quốc gia năm 1870 và đã được hợp nhất thành Vương Quốc ý. Ông beatified vào năm 2000.
- Loại từ: proper noun
- Từ đồng nghĩa:
- Blossary:
- Ngành nghề/Lĩnh vực: People
- Category: Popes
- Company:
- Sản phẩm:
- Viết tắt-Từ viết tắt:
Ngôn ngữ khác:
Bạn muốn nói gì?
Terms in the News
Billy Morgan
Sports; Snowboarding
Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...
Hồng Afkham
Broadcasting & receiving; News
Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...
Lượt gói
Language; Online services; Slang; Internet
Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)
Banking; Investment banking
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...
Sparta
Online services; Internet
Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...
Featured Terms
Người đóng góp
Featured blossaries
tim.zhaotianqi
0
Terms
40
Bảng chú giải
4
Followers
longest English words
Rafael Treviño
0
Terms
1
Bảng chú giải
6
Followers
Deaf Community and Sign Language Interpreting
Browers Terms By Category
- Cooking(3691)
- Fish, poultry, & meat(288)
- Spices(36)
Culinary arts(4015) Terms
- Contracts(640)
- Home improvement(270)
- Mortgage(171)
- Residential(37)
- Corporate(35)
- Commercial(31)
Real estate(1184) Terms
- Inorganic pigments(45)
- Inorganic salts(2)
- Phosphates(1)
- Oxides(1)
- Inorganic acids(1)
Inorganic chemicals(50) Terms
- General law(5868)
- Contracts(640)
- Patent & trademark(449)
- Legal(214)
- US law(77)
- European law(75)
Law(7373) Terms
- Misc restaurant(209)
- Culinary(115)
- Fine dining(63)
- Diners(23)
- Coffehouses(19)
- Cafeterias(12)