![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Terms > Vietnamese (VI) > Lukas Podolski
Lukas Podolski
Lukas Podolski Josef (sinh ngày 4 tháng 6 năm 1985) là cầu thủ bóng đá Đức hiện đang chơi như một tiền đạo hoặc tiền vệ cánh cho 1. FC Köln và đội tuyển bóng đá quốc gia Đức. Ông là trái chân các kẻ tấn công được biết đến với ông bắn mạnh mẽ, kỹ thuật và thăm dò các cuộc tấn công từ phía bên trái.[1]Ông gia nhập 1. FC Köln năm 1995 nơi ông đã phá vỡ thành đội bóng đầu tiên vào năm 2003 và có 81 lần ra sân cho đội bóng trước khi chuyển tới Bayern Munich. Sau khi ba năm ở Munich với hỗn hợp thành công, Podolski quay trở về Köln. Ông lần đầu tiên giới hạn bởi Đức vào năm 2004 và đã là một phần của đội tuyển trong tất cả các giải đấu lớn kể từ đó. Mặc dù ông là đủ điều kiện để chơi cho Đức và Ba Lan, Podolski đã chọn chơi cho Đức.
- Loại từ: proper noun
- Từ đồng nghĩa:
- Blossary:
- Ngành nghề/Lĩnh vực: People
- Category: Sportspeople
- Company:
- Sản phẩm:
- Viết tắt-Từ viết tắt:
Ngôn ngữ khác:
Bạn muốn nói gì?
Terms in the News
Billy Morgan
Sports; Snowboarding
Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...
Hồng Afkham
Broadcasting & receiving; News
Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...
Lượt gói
Language; Online services; Slang; Internet
Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)
Banking; Investment banking
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...
Sparta
Online services; Internet
Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...
Featured Terms
Malaysia chuyến bay 370 bí ẩn
Hoang dã speculations và lý thuyết âm mưu mà bao quanh sự biến mất bất ngờ của Malaysia chuyến bay MH370 trong giờ buổi sáng sớm trên 8 tháng ba, 2014 ...
Người đóng góp
Featured blossaries
Browers Terms By Category
- Air conditioners(327)
- Water heaters(114)
- Washing machines & dryers(69)
- Vacuum cleaners(64)
- Coffee makers(41)
- Cooking appliances(5)
Household appliances(624) Terms
- American culture(1308)
- Popular culture(211)
- General culture(150)
- People(80)
Culture(1749) Terms
- Cheese(628)
- Butter(185)
- Ice cream(118)
- Yoghurt(45)
- Milk(26)
- Cream products(11)
Dairy products(1013) Terms
- SSL certificates(48)
- Wireless telecommunications(3)