Home > Terms > Vietnamese (VI) > Hồ nước màu hồng Hillier
Hồ nước màu hồng Hillier
Hồ nước màu hồng Hillier trên đảo "Middle Island" thuộc quần đảo Recherche ở Tây Úc nổi tiếng với sắc hồng tươi thắm được nhà thám hiểm người Anh Matthew Flinders phát hiện vào năm 1802. Hillier là hồ muối có độ mặn cao, dài 60m, nằm giữa lòng một khu rừng bạch đàn, được muối kết tụ bao quanh hồ và tách biệt với biển bởi một dãy cát trắng. Nước trong hồ là một màu hồng rõ nét.
Trước đây, các nhà khoa học cho rằng sắc hồng của hồ Hillier xuất phát từ đáy hồ. Tuy nhiên, khi đổ một ít nước hồ vào một cái ly, sắc hồng của nước vẫn hiện rõ. Cho đến nay, chưa ai xác định được nguồn gốc của màu hồng ở hồ Hillier dù có nhiều giả thuyết được đưa ra, và đây được xem là một trong những bí ẩn lớn nhất trong giới khoa học.
- Loại từ: proper noun
- Từ đồng nghĩa:
- Blossary: Du lịch vòng quanh thế giới - Phần 2 (Tổng hợp)
- Ngành nghề/Lĩnh vực: Travel
- Category: Travel sites
- Company:
- Sản phẩm:
- Viết tắt-Từ viết tắt:
Ngôn ngữ khác:
Bạn muốn nói gì?
Terms in the News
Billy Morgan
Sports; Snowboarding
Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...
Hồng Afkham
Broadcasting & receiving; News
Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...
Lượt gói
Language; Online services; Slang; Internet
Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)
Banking; Investment banking
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...
Sparta
Online services; Internet
Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...
Featured Terms
15-M
15-M là một phong trào công dân xuất hiện 15 tháng năm 2011 tại Tây Ban Nha thông qua các cuộc biểu tình Thái Bình Dương, cắm trại tại điểm chiến lược ...
Người đóng góp
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
God of War
Browers Terms By Category
- Lumber(635)
- Concrete(329)
- Stone(231)
- Wood flooring(155)
- Tiles(153)
- Bricks(40)
Building materials(1584) Terms
- Railroad(457)
- Train parts(12)
- Trains(2)
Railways(471) Terms
- General packaging(1147)
- Bag in box(76)
Packaging(1223) Terms
- Digital Signal Processors (DSP)(1099)
- Test equipment(1007)
- Semiconductor quality(321)
- Silicon wafer(101)
- Components, parts & accessories(10)
- Process equipment(6)
Semiconductors(2548) Terms
- Skin care(179)
- Cosmetic surgery(114)
- Hair style(61)
- Breast implant(58)
- Cosmetic products(5)