Home > Terms > Vietnamese (VI) > Henry Ford
Henry Ford
Henry Ford (30 tháng 7 năm 1863 – 7 tháng 4 năm 1947), nhà công nghiệp người Mỹ nổi bật, doanh nghiệp, người sáng lập của Ford Motor Company, và các nhà tài trợ của sự phát triển của các dây chuyền lắp ráp kỹ thuật sản xuất hàng loạt. Quá trình sản xuất của mình tạo ra các ngành công nghiệp xe hơi hiện đại, và với nó, các nền văn hóa xe hơi của thế kỷ 20 bằng cách làm cho một sản phẩm một lần được coi là một sự xa xỉ có sẵn cho một thị trường đại chúng. Ông nổi tiếng với "Fordism": sản xuất hàng loạt của hàng hoá rẻ tiền cùng với cao mức lương cho người lao động mà là một phần của ý tưởng của mình toàn cầu tiêu thụ như là chìa khóa cho hòa bình. Cam kết mạnh mẽ của mình để có hệ thống hạ thấp chi phí kết quả trong nhiều cải tiến kỹ thuật và kinh doanh, bao gồm một hệ thống nhượng quyền thương mại mà đặt một đại lý trong mọi thành phố ở Bắc Mỹ, và tại các thành phố lớn trên sáu châu lục.
- Loại từ: proper noun
- Từ đồng nghĩa:
- Blossary:
- Ngành nghề/Lĩnh vực: People
- Category: Entrepreneurs
- Company:
- Sản phẩm:
- Viết tắt-Từ viết tắt:
Ngôn ngữ khác:
Bạn muốn nói gì?
Terms in the News
Billy Morgan
Sports; Snowboarding
Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...
Hồng Afkham
Broadcasting & receiving; News
Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...
Lượt gói
Language; Online services; Slang; Internet
Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)
Banking; Investment banking
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...
Sparta
Online services; Internet
Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...
Featured Terms
Disney ở Trung Quốc
Disney vừa tuyên bố sẽ đem những bộ phim nổi tiếng của hãng đến thị trường đài cáp của Trung Quốc. hợp đồng sẽ mang phim Disney, cả mới và cũ đến You ...
Người đóng góp
Featured blossaries
Browers Terms By Category
- Satellites(455)
- Space flight(332)
- Control systems(178)
- Space shuttle(72)
Aerospace(1037) Terms
- American culture(1308)
- Popular culture(211)
- General culture(150)
- People(80)
Culture(1749) Terms
- Manufactured fibers(1805)
- Fabric(212)
- Sewing(201)
- Fibers & stitching(53)
Textiles(2271) Terms
- Fiction(910)
- General literature(746)
- Poetry(598)
- Chilldren's literature(212)
- Bestsellers(135)
- Novels(127)
Literature(3109) Terms
- Body language(129)
- Corporate communications(66)
- Oral communication(29)
- Technical writing(13)
- Postal communication(8)
- Written communication(6)