Home > Terms > Vietnamese (VI) > Ebola virus bệnh
Ebola virus bệnh
Ebola virus bệnh là tên cho nhiễm vi rút của con người và dịch bệnh là do bất kỳ của bốn của vi rút được biết đến ebola năm. Các vi rút bốn: Bundibugyo virus, Ebola vi rút, vi rút Sudan và tài rừng virus.
The Ebola virus bệnh (EVD) là một sốt, và là hầu như không thể phân biệt từ Marburg nhiễm vi rút. Tên xuất phát từ sông Ebola ở cộng hòa Congo nơi nó lần đầu tiên được tìm thấy.
Ebola tất cả các vi rút rất truyền nhiễm cũng như truyền nhiễm.
Vào năm 2012 SEBO vi rút này có 36 nhân vụ, 16 người chết, tử vong trường hợp lệ là 44%. Một nghiên cứu báo cáo rằng dịch của Ebola dẫn đến cái chết của khỉ đột 5000.
Các Congos cuối lớn Ebola vi rút dịch giết chết hơn 245 người trong năm 1995. Một lớn dịch trong tháng 8 năm 2007, 300 km về phía bắc từ dịch năm 1995.
- Loại từ: proper noun
- Từ đồng nghĩa:
- Blossary:
- Ngành nghề/Lĩnh vực: Medical
- Category: Viruses
- Company:
- Sản phẩm:
- Viết tắt-Từ viết tắt:
Ngôn ngữ khác:
Bạn muốn nói gì?
Terms in the News
Billy Morgan
Sports; Snowboarding
Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...
Hồng Afkham
Broadcasting & receiving; News
Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...
Lượt gói
Language; Online services; Slang; Internet
Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)
Banking; Investment banking
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...
Sparta
Online services; Internet
Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...
Featured Terms
Người đóng góp
Featured blossaries
Bagar
0
Terms
64
Bảng chú giải
6
Followers
Dark Princess - Without You
marija.horvat
0
Terms
21
Bảng chú giải
2
Followers
"Belupo" pharmaceutical company
Browers Terms By Category
- Lingerie(48)
- Underwear(32)
- Skirts & dresses(30)
- Coats & jackets(25)
- Trousers & shorts(22)
- Shirts(17)
Apparel(222) Terms
- Economics(2399)
- International economics(1257)
- International trade(355)
- Forex(77)
- Ecommerce(21)
- Economic standardization(2)
Economy(4111) Terms
- General accounting(956)
- Auditing(714)
- Tax(314)
- Payroll(302)
- Property(1)
Accounting(2287) Terms
- Hats & caps(21)
- Scarves(8)
- Gloves & mittens(8)
- Hair accessories(6)
Fashion accessories(43) Terms
- American culture(1308)
- Popular culture(211)
- General culture(150)
- People(80)