Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Office equipment > Printers

Printers

Any term that relates to machines that can take computer text or image and transcribe it into paper form.

Contributors in Printers

Printers

RGB

Office equipment; Printers

Các màu sắc chính được sử dụng bởi màn hình để tạo ra hình ảnh đầy màu sắc và được phát hiện bởi các bộ cảm biến trong máy quét hay máy ảnh của khi thu giữ một hình ảnh. Bởi thay đổi cường độ tương ...

giảm

Office equipment; Printers

Shrinking the size of an image. With HP's digital reduce/enlarge features, the user can specify the exact reduction or enlargement percentage needed (anything between 25% and 400%).

thiết bị ngoại vi

Office equipment; Printers

Một thuật ngữ máy tính cho bất kỳ thiết bị phần cứng bên ngoài có thể kết nối hoặc đính kèm một hệ thống máy tính, chẳng hạn như một ổ đĩa máy in hoặc máy ...

hàng đợi

Office equipment; Printers

Một chuỗi các tài liệu được gửi đến máy in để được xử lý theo tuần tự, thường theo thứ tự mà trong đó chúng được gửi bởi máy tính. Một số hệ thống đa vận hành như Linux và Windows ® cho phép người ...

phương tiện truyền thông

Office equipment; Printers

Các tài liệu được in trên, như giấy, giấy bóng hay độ trong suốt bộ phim.

chống răng cưa

Office equipment; Printers

Quá trình loại bỏ hoặc giảm thiểu những sai lệch răng cưa trong đường cong và đường chéo để cho dòng xuất hiện mịn hoặc mượt mà.

giao diện

Office equipment; Printers

Kết nối tiêu chuẩn cho việc truyền dữ liệu được chấp nhận bởi tất cả các máy tính cá nhân hoặc Macintosh máy vi tính. Ví dụ, một song song máy in cổng là một giao diện chung được tìm thấy trên hầu ...

Featured blossaries

Victoria´s Secret Business

Chuyên mục: Fashion   3 10 Terms

Care for Natural Black Hair

Chuyên mục: Arts   1 7 Terms