Home > Terms > Filipino (TL) > grasya

grasya

Insight, power or energy bestowed on the mind when one performs virtuous actions. Merit is essentially "good Karma. " It can be gained in a number of ways. Many of these involve interaction between the sangha and the laity. For example, when a lay person gives a monk food, they gain merit. Acting in a moral manner, teaching the proper belief, preaching, and chanting also gain an individual merit. Worship of the Buddha can also bring merit. The notion of merit plays the largest role in Theravada Buddhism.

0
  • Loại từ: noun
  • Từ đồng nghĩa:
  • Blossary:
  • Ngành nghề/Lĩnh vực: Religion
  • Category: Buddhism
  • Company:
  • Sản phẩm:
  • Viết tắt-Từ viết tắt:
Thêm vào Bảng chú giải thuật ngữ của tôi

Bạn muốn nói gì?

Bạn phải đăng nhập để gửi thảo luận.

Terms in the News

Featured Terms

Mavel Morilla
  • 0

    Terms

  • 2

    Bảng chú giải

  • 2

    Followers

Ngành nghề/Lĩnh vực: Arts & crafts Category: Oil painting

Ang Hardin ng mga makamundo katuwaan

Ang pinaka-tanyag at hindi kinaugalian Bosch larawan, Ang Hardin ng mga makamundo Delights ay ipininta sa pagitan ng 1490 at 1510. Ang pagpipinta ng ...